1. beyond one's control ()
/biˈjɑːnd wʌns kənˈtroʊl/
ngoài tầm kiểm soát của một người
If something is beyond your control then you do not have the ability to change it.
2. bump off (v)
/bʌmp ɒ:f/
loại ra
to not allow a passenger to board a plane because there are no more seats available.
3. cancel (v)
/ˈkæn.səl/
hủy
to decide not to do a planned event.
4. compensation (n)
/ˌkɑːm.penˈseɪ.ʃən/
đền bù
something that a company gives you because it made a mistake
5. connecting flight (n)
/kəˈnɛktɪŋ flaɪt/
chuyến bay nối chuyến
a flight itinerary that requires passengers to change planes and often terminals or concourses at an intermediate airport before reaching their final destination.
6. on standby (n)
/ɑn ˈstændˌbaɪ/
đã sẵn sàng
ready to work or be used if necessary
7. partner airline (n)
/ˈpɑːrt.nɚ ˈer.laɪn/
hãng hàng không đối tác
an air travel company that works together with another airline.
8. resolution (n)
/ˌrez.əˈluː.ʃən/
sự phân giải, sự giải quyết
the act of solving or ending a problem or difficulty
9. travel voucher (np)
/ˈtræv.əl ˈvaʊ.tʃɚ/
phiếu giảm giá du lịch
a coupon that you can use to purchase a new ticket in these.
10. upgrade (v)
/ʌpˈɡreɪd/
nâng cấp
to improve the quality or usefulness of something, or change it for something newer or of a better standard
11. complimentary (n)
/ˌkɑːm.pləˈmen.t̬ɚ.i/
sự biếu, vật kính tặng
tickets, products, services, etc. are given free
Chọn từ vựng để học
Chọn hết
Bỏ chọn
Chọn ngẫu nhiên
Tùy chọn
Chọn hình thức học
Xem - Nghe
Chọn từ
Chọn ảnh
Phát âm Chọn nghĩa của từ
Nối từ
Hoàn thiện từ
Viết từ
Thời gian học
00:00