1. appearance (n)
/əˈpɪr.əns/
ngoại hình, hình dáng
an occasion when someone appears in public;
an occasion when someone goes to court to be officially involved in a trial
2. notice (v)
/ ˈnoʊ.t̬ɪs/
chú ý
to see or become conscious of something or someone
3. purchase (n)
/ ˈpɝː.tʃəs/
việc mua
the act of buying something
4. trend (n)
/trend/
khuynh hướng
a general direction in which a situation is changing or developing
5. decade (n)
/ ˈdek.eɪd/
thập kỷ, thập niên
A period of ten years, particularly a period like 2010 to 2019
6. aspect (n)
/ ˈæs.pekt/
diện mạo, vẻ, bề ngoài
the appearance of a place, or the expression on a person's face
7. network (n)
/ ˈnet.wɝːk/
mạng, mạng lưới
a large system consisting of many similar parts that are connected together to allow movement or communication between or along the parts, or between the parts and a control centre
8. age (n)
/ eɪdʒ/
tuổi, độ tuổi
the period of time someone has been alive or something has existed
9. mix (v)
/ mɪks/
trộn
to (cause different substances to) combine, so that the result cannot easily be separated into its parts
10. knee (n)
/ niː/
đầu gối
the middle joint of the leg that allows the leg to bend
11. tourism (n)
/ ˈtʊr.ɪ.zəm/
du lịch
the business of providing services such as transport, places to stay, or entertainment for people who are on holiday
12. neutral (adj)
/ ˈnuː.trəl/
trung lập
not saying or doing anything that would encourage or help any of the groups involved in an argument or war
13. particular (adj)
/ pɚˈtɪk.jə.lɚ/
riêng biệt, cá biệt, đặc biệt, đặc thù, ngoại lệ
special, or this and not any other
14. permanent (adj)
/ ˈpɝː.mə.nənt/
lâu dài, vĩnh cửu
lasting for a long time or forever
15. sophisticated (adj)
/ səˈfɪs.tə.keɪ.t̬ɪd/
tinh vi, phức tạp
intelligent or made in a complicated way and therefore able to do complicated tasks
Chọn từ vựng để học
Chọn hết
Bỏ chọn
Chọn ngẫu nhiên
Tùy chọn
Chọn hình thức học
Xem - Nghe
Chọn từ
Chọn ảnh
Phát âm Chọn nghĩa của từ
Nối từ
Hoàn thiện từ
Viết từ
Thời gian học
00:00