1. grant (n)
/grænt/
khoản trợ cấp, khoản tài trợ
an amount of money given especially by the government to a person or organization for a special purpose
2. income (n)
/ ˈɪn.kʌm/
thu nhập
money that is earned from doing work or received from investments
3. charity (n)
/ˈtʃer.ə.t̬i/
tổ chức từ thiện
an organization whose purpose is to give money, food, or help to those who need it, or to carry out activities such as medical research that will help people in need, and not to make a profit
4. subsidy (n)
/ˈsʌb.sə.di/
tiền trợ cấp
money given as part of the cost of something, to help or encourage it to happen
5. petition (n)
/pəˈtɪʃ.ən/
đơn kiến nghị
a written request asking an authority to do something
6. demonstration (n)
/ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/
cuộc biểu tình
The action or process of showing the existence or truth of something by giving proof or evidence.
7. taxpayer (n)
/ˈtæksˌpeɪ.ɚ/
người nộp thuế
A person who pays taxes.
8. aid (n)
/eɪd/
sự giúp đỡ, sự viện trợ
assistance given to a country or organisation in difficulty
9. boycott (n)
/ˈbɔɪ.kɑːt/
sự tẩy chay
a protest where people refuse to buy or use a product or service
10. debt relief (n)
/ˈdet rɪˌliːf/
sự miễn trừ nợ
the cancellation or reduction of a debt
Chọn từ vựng để học
Chọn hết
Bỏ chọn
Chọn ngẫu nhiên
Tùy chọn
Chọn hình thức học
Xem - Nghe
Chọn từ
Chọn ảnh
Phát âm Chọn nghĩa của từ
Nối từ
Hoàn thiện từ
Viết từ
Thời gian học
00:00