1. production (n)
/prəˈdʌk.ʃən/
sự sản xuất
the process of making or growing goods to be sold;
2. market share (n)
/ˈmɑːr.kɪt ˌʃer/
thị phần
the number of products or services that company sells compared to the number that other companies sell
3. switch (v)
/swɪtʃ/
chuyển
to change suddenly or completely, especially from one thing to another, or to exchange by replacing one person or thing with another
4. differentiate (v)
/ˌdɪf.əˈren.ʃi.eɪt/
phân biệt
to show or find the difference between things that are compared
5. profit margin (n)
/ˈprɑː.fɪt ˌmɑːr.dʒɪn/
biên lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận
the difference between the price a product or service is sold for and the cost of producing it
6. barrier to entry (n)
/ˌbæriə tʊ ˈentri/
hàng rào cản nhập (ngăn cản sự xâm nhập một thị trường)
any factor which prevents new competition from entering a market
7. mass market (np)
/ˌmæs ˈmɑːr.kɪt/
thị trường đại chúng
the market for standardised consumer products
8. competitive advantage (n)
/kəmˈpɛtɪtɪv ədˈvɑːntɪdʒ/
lợi thế cạnh tranh
an advantage that makes a company more able to succeed in competing with others
9. core business (n)
/kɔː ˈbɪznɪs/
hoạt động (kinh doanh) chính
the business that makes the most money for a company and that is considered to be its most important and central one
10. economies of scale (n)
/ɪˈkɒnəmɪz əv skeɪl /
hiệu quả kinh tế quy mô lớn
the advantages that a big factory, shop, etc. has over a smaller one because it can spread its fixed costs over a larger number of units and therefore produce or sell things more cheaply
11. mass consumption (np)
/mæs kənˈsʌmp.ʃən/
sự tiêu dùng hàng loạt
buying and using products and services on a large scale
Chọn từ vựng để học
Chọn hết
Bỏ chọn
Chọn ngẫu nhiên
Tùy chọn
Chọn hình thức học
Xem - Nghe
Chọn từ
Chọn ảnh
Phát âm Chọn nghĩa của từ
Nối từ
Hoàn thiện từ
Viết từ
Thời gian học
00:00