1. energy (n)
/ˈen.ɚ.dʒi/
năng lượng
the power from something such as electricity or oil, which can do work, such as providing light and heat
2. invent (v)
/ ɪnˈvent/
phát minh, sáng chế
to design and/or create something that has never been made before
3. solution (n)
/ səˈluː.ʃən/
giải pháp
the answer to a problem
4. emergency (n)
/ ɪˈmɝː.dʒən.si/
tình trạng khẩn cấp
An accident or something dangerous or serious that occurs suddenly or unexpectedly requires fast action to avoid harmful results
5. create (v)
/kriˈeɪt/
tạo ra
to make something new, or invent something
6. fix (v)
/fɪks/
sửa chữa
to repair something
7. agriculture (n)
/ˈæɡ.rə.kʌl.tʃɚ/
nông nghiệp
the practice or work of farming
8. complain (v)
/kəmˈpleɪn/
than phiền, khiếu nại, phàn nàn
to say that something is wrong or not satisfactory
9. electricity (n)
/iˌlekˈtrɪs.ə.t̬i/
điện
A form of energy resulting from the existence of charged particles (such as electrons or protons), either statically as an accumulation of charge or dynamically as a current.
10. power (n)
/ˈpaʊ.ɚ/
quyền lực
ability to control people and events
11. work (v)
/wɝːk/
làm việc, hoạt động
to not be broken
Chọn từ vựng để học
Chọn hết
Bỏ chọn
Chọn ngẫu nhiên
Tùy chọn
Chọn hình thức học
Xem - Nghe
Chọn từ
Chọn ảnh
Phát âm Chọn nghĩa của từ
Nối từ
Hoàn thiện từ
Viết từ
Thời gian học
00:00