1. district (n)
/ ˈdɪs.trɪkt/
địa hạt, khu vực, quận, huyện, khu
An area of a country or town that has fixed borders that are used for official purposes, or that has a particular feature that distinguishes it from its surrounding areas.
2. subway (n)
/ ˈsʌb.weɪ/
đường xe lửa ngầm, đường xe điện ngầm
a railway system in which electric trains travel through tunnels below ground
3. automatic (adj)
/ˌɑː.t̬əˈmæt̬.ɪk/
tự động
Something that is works by itself and does not need a human to operate it.
4. chauffeur (n)
/ʃoʊˈfɝː/
tài xế
the person who drives a car, like a limousine.
5. easy-to-read (adj)
/ˈiː.zi tuː riːd/
dễ đọc
Something that is simple to understand.
6. hail a cab (vp)
/heɪl ə kæb/
gọi taxi
to get a taxi driver's attention so they pick you up.
7. limousine (n)
/ˌlɪm.əˈziːn/
xe hơi có nhiều chổ ngồi
a long, fancy car with lot of room inside for groups of passengers.
8. local bus (n)
/ˈloʊ.kəl bʌs/
xe buýt địa phương
a bus that travels within a city.
9. outskirts (n)
/ˈaʊt.skɝːts/
ngoại ô
the area surrounding a city.
10. pedestrian (n)
/pəˈdes.tri.ən/
người đi bộ
a person who goes somewhere on foot.
11. snorkeling (n)
/ˈsnɔː.kəl.ɪŋ/
lặn với ống thở
an activity that involves swimming right under the surface of the water using equipment that allows you to get air
12. transit (n)
/ˈtræn.zɪt/
giao thông, vận tải
all the ways to get around
13. quarter (n)
/ˈkwɔːr.t̬ɚ/
khu, phường
an area of a town where a particular group of people live or work or where a particular activity happens
Chọn từ vựng để học
Chọn hết
Bỏ chọn
Chọn ngẫu nhiên
Tùy chọn
Chọn hình thức học
Xem - Nghe
Chọn từ
Chọn ảnh
Phát âm Chọn nghĩa của từ
Nối từ
Hoàn thiện từ
Viết từ
Thời gian học
00:00