1. compact (adj)
/kəmˈpækt/
gọn nhẹ (kích thước)
smaller than is usual for things of the same kind
2. economy (n)
/ɪˈkɑːnəmi/
nền kinh tế
the relationship between production, trade and the supply of money in a particular country or region
3. GPS (n)
/ˌdʒiː.piːˈes/
hệ thống định vị toàn cầu
global positioning system: a system that can show the exact position of a person or thing by using signals from satellites
4. insurance (n)
/ɪnˈʃʊrəns/
bảo hiểm
an arrangement with a company in which you pay them regular amounts of money and they agree to pay the costs, for example, if you die or are ill, or if you lose or damage something
5. mileage (n)
/ˈmaɪlɪdʒ/
đoạn đường, khoảng cách tính bằng dặm
the distance that a vehicle has travelled, measured in miles
6. model (n)
/ˈmɑː.dəl/
kiểu, mẫu, mô hình
something that a copy can be based on because it is an extremely good example of its type
7. standard (n)
/ˈstæn.dɚd/
tiêu chuẩn
a level of quality, especially one that people think is acceptable
8. trunk (n)
/trʌŋk/
cốp xe
a covered space at the back of a car, for storing things in
Chọn từ vựng để học
Chọn hết
Bỏ chọn
Chọn ngẫu nhiên
Tùy chọn
Chọn hình thức học
Xem - Nghe
Chọn từ
Chọn ảnh
Phát âm Chọn nghĩa của từ
Nối từ
Hoàn thiện từ
Viết từ
Thời gian học
00:00