1. furniture (n)
/ ˈfɝː.nɪ.tʃɚ/
đồ đạc nội thất
Things such as chairs, tables, beds, cupboards, and other furniture that are put into a house or other building to make it suitable and comfortable for living or working in.
2. equipment (n)
/ ɪˈkwɪp.mənt/
trang thiết bị
the set of necessary tools,clothing, etc. for a particular purpose
3. stationery (n)
/ ˈsteɪ.ʃə.ner.i/
văn phòng phẩm
the things needed for writing, such as paper,pens,pencils, and envelopes
4. share (v)
/ʃer/
chia sẻ
to have or use something at the same time as someone else
5. tidy (adj)
/ˈtaɪ.di/
ngăn nắp, gọn gàng
having everything ordered and arranged in the right place, or liking to keep things like this
6. office (n)
/ˈɑː.fɪs/
văn phòng
A room, set of rooms, or building used as a place for commercial, professional, or bureaucratic work.
7. analysis (n)
/əˈnæl.ə.sɪs/
sự phân tích
a careful examination of something
8. desk (n)
/desk/
bàn làm việc, bàn học
a table where you work
9. file (n)
/faɪl/
hồ sơ, giấy tờ
a group of papers with information about something or someone
10. organised (adj)
/ɔːʳgənaɪzd/
được tổ chức
when you have a system for something
Chọn từ vựng để học
Chọn hết
Bỏ chọn
Chọn ngẫu nhiên
Tùy chọn
Chọn hình thức học
Xem - Nghe
Chọn từ
Chọn ảnh
Phát âm Chọn nghĩa của từ
Nối từ
Hoàn thiện từ
Viết từ
Thời gian học
00:00