1. information technology (n)
/ɪn.fɚˌmeɪ.ʃən tekˈnɑː.lə.dʒi/
lĩnh vực công nghệ thông tin
the science and activity of using computers and software to store and send information
2. research (n)
/ ˈriː.sɝːtʃ/
sự nghiên cứu
a detailed study of a subject, especially in order to discover (new) information or reach a (new) understanding
3. data (n)
/ ˈdeɪ.t̬ə/
dữ liệu
Information, especially facts or numbers, is collected to be examined and considered and used to help decision-making. It can also be stored and used by a computer.
4. database (n)
/ˈdeɪ.t̬ə.beɪs/
cơ sở dữ liệu
a large amount of information stored in a computer system in such a way that it can be easily looked at or changed
5. security (n)
/səˈkjʊr.ə.t̬i/
an ninh
The state of being free from danger or threat.
6. website (n)
/ˈwebsaɪt/
trang mạng, trang web
A set of related web pages located under a single domain name, typically produced by a single person or organization.
7. file (n)
/faɪl/
hồ sơ, giấy tờ
a group of papers with information about something or someone
8. browse (v)
/braʊz/
duyệt, xem lướt qua
look for information on the internet
9. record (n)
/rɪˈkɔːrd/
hồ sơ, lý lịch
a piece of information that is written down or stored on computer so that it can be looked at in the future
10. store (v)
/stɔːr/
cất giữ, cất trong kho
to keep things in a special place until you need them
Chọn từ vựng để học
Chọn hết
Bỏ chọn
Chọn ngẫu nhiên
Tùy chọn
Chọn hình thức học
Xem - Nghe
Chọn từ
Chọn ảnh
Phát âm Chọn nghĩa của từ
Nối từ
Hoàn thiện từ
Viết từ
Thời gian học
00:00