1. department store (n)
/dɪˈpɑrtmənt stɔr/
cửa hàng bách hóa
a large shop divided into several different parts, each of which sells different things;
2. scenery (n)
/ˈsiː.nɚ.i/
phong cảnh, cảnh phông (sân khấu)
the general appearance of the natural environment, especially when it is beautiful
3. ATM (n)
/ˌeɪ.tiːˈem/
máy rút tiền tự động
automated teller machine: a machine, usually in a wall outside a bank, shop, etc. from which you can take money out of your bank account using a special card:
4. receipt (n)
/rɪˈsiːt/
biên lai, biên nhận
something such as a piece of paper or message proving that money, goods, or information have been received
5. take up (vp)
/teɪk ʌp/
tiếp nhận, hấp thụ
to accept something that is offered or available
6. turn down (vp)
/tɜːn daʊn/
từ chối
to reject or refuse to consider an offer, a proposal, etc. or the person who makes it
7. feature (n)
/ ˈfiː.tʃɚ/
tính năng, đặc điểm
a distinct quality or a significant part of something
8. earn (v)
/ ɝːn/
kiếm được
to receive payment for the work you perform
9. tropical (adj)
/ˈtrɑː.pɪ.kəl/
nhiệt đới
An area is hot and wet.
10. ocean (n)
/ˈoʊ.ʃən/
đại dương
a very large area of sea
11. rural (adj)
/ˈrʊr.əl/
(thuộc) nông thôn, thôn dã
a place is in the countryside instead of the city
12. coastline (n)
/ˈkoʊst.laɪn/
đường bờ biển
the particular shape of the coast, especially as seen from above, from the sea, or on a map
Chọn từ vựng để học
Chọn hết
Bỏ chọn
Chọn ngẫu nhiên
Tùy chọn
Chọn hình thức học
Xem - Nghe
Chọn từ
Chọn ảnh
Phát âm Chọn nghĩa của từ
Nối từ
Hoàn thiện từ
Viết từ
Thời gian học
00:00