1. deluxe (adj)
/ dɪˈlʌks/
sang trọng
the best option or the highest quality
2. applicable fee (n)
/əˈplɪk.ə.bəl fiː/
phí áp dụng
the money you are responsible for paying
3. attach (v)
/əˈtætʃ/
đính kèm
to include or add a file, document, or item to an email message.
4. baggage charge (n)
/ˈbæɡ.ɪdʒ tʃɑːdʒ/
phí hành lý
the money you pay to put luggage on a plane
5. booking agent (n)
/ˈbʊk.ɪŋ ˈeɪ.dʒənt/
nhân viên đặt chỗ, đại lý đặt vé
a person whose job it is to make reservations for customers
6. detail (v)
/dɪˈteɪl/
kể chi tiết, trình bày tỉ mỉ
to give all the facts about something.
7. forward (v)
/ˈfɔːr.wɚd/
chuyển tiếp
to give all the facts about something to someone else.
8. inbox (n)
/ˈɪn.bɑːks/
hộp thư đến
a place on a computer where emails are stored.
9. inquiry (n)
/ˈɪŋ.kwɚ.i/
cuộc điều tra
an official process to discover the facts about something bad that has happened
10. meet and greet (n)
/ˌmiːt.ənˈɡriːt/
đón và rước
a service that involves meeting a client at the airport and helping them.
11. reference number (n)
/ˈref.ɚ.əns ˈnʌm.bɚ/
số tham chiếu
a unique identifier or code assigned to a particular transaction, document, or item for the purpose of tracking and referencing it easily.
12. subject line (n)
/ˈsʌb.dʒekt ˌlaɪn/
dòng tiêu đề
a brief and concise phrase or sentence that serves as the heading or title of an email message or the headline of other forms of written communication, such as letters, memos, or online forum posts.
13. suit (v)
/suːt/
phù hợp
to be convenient or easy for something to be done in a ceran.
14. with reference to (vp)
/wɪð ˈref.ɚ.əns tuː/
nói đến, nhắc đến, liên quan đến
a phrase that means "relating to something else"
Chọn từ vựng để học
Chọn hết
Bỏ chọn
Chọn ngẫu nhiên
Tùy chọn
Chọn hình thức học
Xem - Nghe
Chọn từ
Chọn ảnh
Phát âm Chọn nghĩa của từ
Nối từ
Hoàn thiện từ
Viết từ
Thời gian học
00:00