1. production (n)
/prəˈdʌk.ʃən/
sự sản xuất
the process of making or growing goods to be sold;
2. delivery (n)
/dɪˈlɪv.ɚ.i/
việc giao hàng, vận chuyển
the act of taking goods, letters, parcels, etc. to people's houses or places of work
3. component (n)
/ kəmˈpoʊ.nənt/
thành phần
a part that combines with other parts to form something bigger
4. waste (v)
/weɪst/
lãng phí
to carelessly use something all up
5. resource (n)
/ˈriː.sɔːrs/
tài nguyên, nguồn lực
a person or country’s money and materials that they can use.
6. supply (v)
/səˈplaɪ/
cung cấp
to provide something that is wanted or needed, often in large quantities and over a long period of time
7. efficiency (n)
/ɪˈfɪʃ.ən.si/
hiệu suất, hiệu quả
how well an industrial process, factory or business works so that it produces as much as possible from the time, money and resources that are put into it
8. productivity (n)
/ˌproʊ.dəkˈtɪv.ə.t̬i/
năng suất
the relationship between the amount of goods that a factory produces and the resources needed to produce them
9. stock (n)
/stɒk/
hàng cất trong kho, hàng tồn kho, nguồn cung cấp, nguồn hàng
a supply of something for use or sale
10. assembly (n)
/əˈsem.bli/
sự lắp ráp
the process of putting the parts of a product together in manufacturing
11. capacity (n)
/kəˈpæs.ə.t̬i/
năng suất
the amount of something that a factory can produce
Chọn từ vựng để học
Chọn hết
Bỏ chọn
Chọn ngẫu nhiên
Tùy chọn
Chọn hình thức học
Xem - Nghe
Chọn từ
Chọn ảnh
Phát âm Chọn nghĩa của từ
Nối từ
Hoàn thiện từ
Viết từ
Thời gian học
00:00