/ˈdaʊn.saɪz/
cắt giảm nhân sự, giảm biên chế

5. offshoring (n)
/ˈɑːf.ʃɔːr.ɪŋ/
hoạt động ra nước ngoài

7. overhead (n)
/ˈoʊ.vɚ.hed/
chi phí quản lý chung

9. saving (n)
/ˈseɪ.vɪŋ/
sự tiết kiệm

11. database (n)
/ˈdeɪ.t̬ə.beɪs/
cơ sở dữ liệu

13. shortage (n)
/ˈʃɔːr.t̬ɪdʒ/
sự thiếu hụt
|
Thời gian học
00:00
|