1. data (n)
/ ˈdeɪ.t̬ə/
dữ liệu
Information, especially facts or numbers, is collected to be examined and considered and used to help decision-making. It can also be stored and used by a computer.
2. network (n)
/ ˈnet.wɝːk/
mạng, mạng lưới
a large system consisting of many similar parts that are connected together to allow movement or communication between or along the parts, or between the parts and a control centre
3. information (n)
/ ˌɪn.fɚˈmeɪ.ʃən/
thông tin
news,facts, or knowledge
4. process (v)
/ˈprɑː.ses/
xử lý
to do all of the activities necessary to complete something.
5. gather (v)
/ˈɡæð.ɚ/
hái, lượm, thu thập
to collect or obtain things, esp. from different places
6. database (n)
/ˈdeɪ.t̬ə.beɪs/
cơ sở dữ liệu
a large amount of information stored in a computer system in such a way that it can be easily looked at or changed
7. software (n)
/ˈsɑːft.wer/
phần mềm
a program that a computer uses to do different jobs
8. hardware (n)
/ˈhɑːrd.wer/
phần cứng
computer machinery and equipment
9. measurement (n)
/ˈmeʒ.ɚ.mənt/
sự đo lường, phép đo
the result of an evaluation of the size or dimension of something
10. procedure (n)
/prəˈsiː.dʒɚ/
thủ tục, trình tự, quy trình
the accepted method and order of doing something in a formal situation
11. spreadsheet (n)
/ˈspred.ʃiːt/
bảng tính (trong máy tính)
an electronic document in which information is arranged in rows and columns, and can be used to do financial calculations and plans
12. surveillance (n)
/sɚˈveɪ.ləns/
sự giám sát
the act of monitoring a person or group of people
13. intelligence (n)
/ɪnˈtel.ə.dʒəns/
tin tức, tình báo, sự thu thập tin tức, sự làm tình báo
information that is collected about the activities of an organisation or individual
Chọn từ vựng để học
Chọn hết
Bỏ chọn
Chọn ngẫu nhiên
Tùy chọn
Chọn hình thức học
Xem - Nghe
Chọn từ
Chọn ảnh
Phát âm Chọn nghĩa của từ
Nối từ
Hoàn thiện từ
Viết từ
Thời gian học
00:00