1. advice (n)
/ ədˈvaɪs/
lời khuyên
an opinion that someone offers you about what you should do or how you should act in a particular situation
2. business traveller (n)
/ˈbɪz.nəs ˈtræ.və.lər/
người đi công tác
a person traveling for work or business purposes
3. conversation (n)
/ ˌkɑːn.vɚˈseɪ.ʃən/
cuộc nói chuyện
(a) talk between two or more people in which thoughts, feelings, and ideas are expressed, questions are asked and answered, or news and information is exchanged
4. cutlery (n)
/ ˈkʌt.lɚ.i/
dao nĩa (dùng để ăn)
knives,forks, and spoons used for eating food
5. delay (v)
/ dɪˈleɪ/
chậm trễ, trì hoãn
To make something happen at a later time than originally planned or expected
6. dirty (adj)
/ ˈdɝː.t̬i/
bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy
marked with dirt, mud, etc., or having something like pollution or bacteria
7. disabled (n)
/ dɪˈseɪ.bəld/
người bị tàn tật
lacking one or more of the physical or mental abilities that most people possess
8. eye contact (vp)
/ ˈaɪ ˌkɑːn.tækt/
giao tiếp bằng mắt
the situation in which two people look at each other's eyes at the same time
9. homework (n)
/ ˈhoʊm.wɝːk/
bài tập về nhà, bài làm ở nhà
work that teachers give their students to do at home
10. more (adv)
/ mɔːr/
nhiều hơn
a larger or extra number or amount
Chọn từ vựng để học
Chọn hết
Bỏ chọn
Chọn ngẫu nhiên
Tùy chọn
Chọn hình thức học
Xem - Nghe
Chọn từ
Chọn ảnh
Phát âm Chọn nghĩa của từ
Nối từ
Hoàn thiện từ
Viết từ
Thời gian học
00:00